STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
1 | 2.000333 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Giáo dục pháp luật |
|
2 | 2.002080 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Giáo dục pháp luật |
|
3 | 2.000930 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | Giáo dục pháp luật |
|
4 | 2.000373 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | Giáo dục pháp luật |
|
5 | 2.001449 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Giáo dục pháp luật |
|
6 | 2.001457 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Giáo dục pháp luật |
|
7 | 2.000930 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | Giáo dục pháp luật |
|
8 | 2.001382 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công |
|
9 | 1.002252 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Người có công |
|
10 | 1.002271 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | Người có công |
|
11 | 1.003351 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | Người có công |
|
12 | 1.003351 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | Người có công |
|
13 | 1.006779 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công |
|
14 | 1.002519 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Người có công |
|
15 | 1.002738 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | Người có công |
|
16 | 2.001157 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công |
|
17 | 2.001396 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công |
|
18 | 1.003159 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Người có công |
|
19 | 1.001257 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Người có công |
|
20 | 2.001263 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | HỘ TỊCH |
|
21 | 2.001255 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | HỘ TỊCH |
|
22 | 1.003005 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt nam làm con nuôi | HỘ TỊCH |
|
23 | 1.004859 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | HỘ TỊCH |
|
24 | 1.004845 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | HỘ TỊCH |
|
25 | 1.004837 | Thủ tục đăng ký giám hộ | HỘ TỊCH |
|